Cách viết
THƯƠNG- Số nét: 11 - Bộ: ĐẦU 亠
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しょう

商店 ( しょうてん )

THƯƠNG ĐIẾM

cửa hàng, tiệm

商品 ( しょうひん )

THƯƠNG PHẨM

hàng hóa, sản phẩm

商社 ( しょうしゃ )

THƯƠNG XÃ

công ty thương mại

商売 ( しょうばい )

THƯƠNG MẠI

thương mại, buôn bán

Giải thích nghĩa

buôn bán, thương mại

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 正月
  • ほとんどの
  • みだ。だから、お
    • 正月
  • をする。

Dịp tết thì hầu hết các cửa tiệm đều nghỉ. Vì vậy, tôi mua đồ trước tết.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
  • はいろいろな
    • 輸入
  • し、
    • 国内
    • 納入
  • している。

Công ty thương mại này nhập nhiều loại sản phẩm và cung cấp cho các cửa hàng trong nước.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • チン
  • さんは
    • 先月会社
  • めて、
    • 自分
  • めた。

Anh Chin đã nghỉ công ty từ tháng trước và bắt đầu chuyện buôn bán.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • その
  • はもう
    • クリスマス
    • 商品
  • べている.
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 商社
  • いています。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 商店
    • 経営
  • している