Trường âm "a" + "a"
Khi âm "a" đứng cạnh "a", ta sẽ đọc nối dài thành "aa".
あ (a)
(a)
かあさん
(o-ka-a-san → o-kaa-san)
か (ka)
さ (sa)
た (ta)
な (na)
は (ha)
ま (ma)
や (ya)
ら (ra)
わ (wa)
Trường âm "i" + "i"
Khi chữ "i" đứng cạnh chữ "i", ta đọc nối dài thành "ii".
い (a)
(i)
にいさん
(o-ni-i-san) → o-nii-san
き (ki)
し (shi)
ち (chi)
に (ni)
ひ (hi)
み (mi)
り (ri)
Trường âm "u" + "u"
Khi chữ "u" đứng cạnh chữ "u", ta sẽ đọc nối dài thành "uu".
う (u)
(u)
くう
(ku-u-ki → kuu-ki)
く (ku)
す (su)
つ (tsu)
ぬ (nu)
ふ (fu)
む (mu)
ゆ (yu)
る (ru)
Trường âm "e" + "e" and "i"

Khi chữ "e" đứng cạnh chữ "e", ta sẽ đọc nối dài thành "ee".

Khi chữ "i" đứng cạnh chữ "e", trong hầu hết các trường hợp ta sẽ đọc nối dài thành "ee".

え (e)
(e)
and

(i)
ええ
(e-e → ee)
and
えい
(e-i-ga → eega)
け (ke)
せ (se)
て (te)
ね (ne)
へ (he)
め (me)
れ (re)
Trường âm "o" + "u"

Khi chữ "u" đứng cạnh chữ "o", ta sẽ đọc nối dài thành "oo".

お (o)
(u)
のう
(ki-no-u → ki-noo)
こ (ko)
そ (so)
と (to)
の (no)
ほ (ho)
も (mo)
よ (yo)
ろ (ro)