Cách viết
TRI- Số nét: 08 - Bộ: THỈ 矢
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

知識 ( ちしき )

TRI THỨC

kiến thức

知能 ( ちのう )

TRI NĂNG

sự thông minh

Kun

知る ( しる )

TRI

biết

知らせる ( しらせる )

TRI

thông báo

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TRI ( 知)
Một người có cái miệng lớn thì cái gì cũng biết
Giải thích nghĩa

biết, thông báo, thông minh

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • スミス
  • さんが
    • 会議
    • 時間
  • わったことを
  • らない。
  • らせよう。

Anh Smith không biết thời gian của cuộc họp đã thay đổi. Hãy nhanh chóng thông báo cho anh ấy.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 大切
  • だけど、
    • 経験
    • 大切
  • だ。

Kiến thức cũng quan trọng nhưng kinh nghiệm cũng rất quan trọng.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • ゴリラ
    • オランウ
    • タン
    • 非常
  • をもっている。

Khỉ đột và dười ươi có trí thông minh cao.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • その
    • 事実
  • はみんなが
    • 知っている
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 今日出発
  • される
    • 知らせ
  • ましたか
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
  • しい
    • 知識
  • ぶことに
    • 興味
  • がある。