Cách viết
NĂNG- Số nét: 10 - Bộ: KHƯ, TƯ 厶
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On のう

能力 ( のうりょく )

NĂNG LỰC

năng lực

性能 ( せいのう )

TÍNH NĂNG

tính năng

可能 ( かのう )

KHẢ NĂNG

khả năng

才能 ( さいのう )

TÀI NĂNG

tài năng

Giải thích nghĩa

khả năng, năng lực

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • S
    • 社員
    • 評価
  • する。
  • がある
    • 社員
    • 給料
  • い。

Công ty S đánh giá nhân viên bằng năng lực. Nhân viên có năng lực thì lương sẽ cao.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • コンピュ
  • ーの
  • がって、いろいろなことが
  • になった。

Tính năng của máy tính tăng lên. Có rất nhiều việc có thể thực hiện được.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 音楽
  • があるようだ。

Con gái tôi có tài năng âm nhạc.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 管理者
  • として
    • 能力
  • ける
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 電気自動車
    • 性能
  • はよくなっている。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 息子
    • 才能
  • があるようだ