Cách viết
THỊ- Số nét: 05 - Bộ: ĐẦU 亠
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

市 ( し )

THỊ

thành phố

○○市 ( ○○し )

THỊ

thành phố OO

都市 ( とし )

ĐÔ THỊ

thành phố (lớn)

市場 ( しじょう )

THỊ TRƯỜNG

thị trường(sản phẩm, chứng khoán)

Kun いち

市場 ( いちば )

THỊ TRƯỜNG

chợ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ THỊ ( 市)
Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
Giải thích nghĩa

thành phố

chợ

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • には
    • 人口
  • が100
    • 万人以上
  • が11ある。

Ở Nhật thì có 11 thành phố có dân số lớn hơn 1 triệu người.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 中国
    • インド
    • 人口
  • いから、しじょうも
  • きい

Trung Quốc hay Ấn độ có dân số nhiều nên thị trường lớn.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • このいちばの
  • 野菜
    • 新鮮
  • だ。それに
    • 値段
  • い。

Rau và cá của chợ này rất tươi. Thêm vào đó giá cả lại rẻ.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 神戸
    • 旅行
  • した
  • がある。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 横浜
    • 日本
  • で2
    • 番目
    • 都市
  • である
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • いちば
    • 買物
  • っている