Cách viết
NGOẠI- Số nét: 05 - Bộ: TỊCH 夕
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On がい

外国 ( がいこく )

NGOẠI QUỐC

nước ngoài

外国人 ( がいこくじん )

NGOẠI QUỐC NHÂN

người nước ngoài

外国語 ( がいこくご )

NGOẠI QUỐC NGỮ

tiếng nước ngoài

海外 ( かいがい )

HẢI NGOẠI

ngoài nước

海外旅行 ( かいがいりょこう )

HẢI NGOẠI DU HÀNH

du lịch ngoài nước

Kun そと

外 ( そと )

NGOẠI

bên ngoài

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NGOẠI ( 外)
Bạn nên hút thuốc ở ngoài
Giải thích nghĩa

bên ngoài; phía ngoài; ngoài

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • いですから、
  • ろう

ngoài trời lạnh lắm nên vào nhà thôi

はいろう : thể ý chí của はいる

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • くの
  • 国語
    • 日本語
    • 一部
  • になっている。

Nhiều từ nước ngoài ngày nay đã trở thành một phần của tiếng Nhật.

いちぶ : 1 phần

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 生活
  • する
    • 日本人
    • 毎年増
  • える
    • 一方
  • だ。

Người Nhật sống ở nước ngoài mỗi năm lại càng tăng dần.

せいかつする : sinh hoạt, sinh sống

ふえる : tăng

いっぽう : càng ngày càng

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • いです。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 外国人学生
    • 日本語
  • えています。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 日本車
    • 一般的
    • 海外
  • での
    • 人気
  • い。