Cách viết
SỬ,SỨ- Số nét: 08 - Bộ: NHÂN 人
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

使用 ( しよう )

SỬ DỤNG

sủ dụng

使用料 ( しようりょう )

SỬ DỤNG LIỆU

phí sử dụng

Kun つかう

使う ( つかう )

SỬ

sử dụng

作り方 ( つくりかた )

SỬ PHƯƠNG

cách sử dụng

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ SỬ,SỨ ( 使)
Họ đang sử dụng người
Giải thích nghĩa

Sử dụng

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • ブン
    • 使
  • う。

Khi nướng bánh, tôi sử dụng lò vi sóng.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • ソフト
    • 使
    • 簡単
  • だ。
    • 初心者
  • でもすぐ
    • 使
  • える。

Phần mềm này sử dụng rất đơn giản. Người mới cũng có thể sử dụng ngay được.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • でも
    • テニスコ
    • 使
  • できる。
    • 使用料
  • は1
    • 時間
  • 1000
  • だ。

Ai cũng có thể sử dụng sân tenis của thành phố. Phí sử dụng 1 tiếng là 1000 YEN.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • は1か
  • にどのくらい
    • 電気
    • 使います
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 消火器
    • 使い方
  • ってる
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 火事
    • 地震
  • こったときには、
    • エレベ
    • 使用
  • しないでください。