Cách viết
PHIÊN- Số nét: 12 - Bộ: BIỆN 采
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On ばん

番 ( ばん )

PHIÊN

số, thứ tự, phiên

1番 ( いちばん )

NHẤT PHIÊN

thứ nhất

私の番 ( わたしのばん )

TƯ PHIÊN

đến lượt tôi

番号 ( ばんごう )

PHIÊN HIỆU

số

電話番号 ( でんわばんごう )

ĐIÊN THOẠI PHIÊN HIỆU

số điện thoại

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ PHIÊN ( 番)
Đến lượt họ gặt lúa trên ruộng.
Giải thích nghĩa

số, thứ tự, lượt, phiên

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 子供
  • きな
  • は、1
    • カレ
    • ライス
  • 、2
    • ハンバ
  • ーだ

Con tôi thì thích nhất là cơm chiên, thứ 2 là hamberger.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 会議
    • 一人
  • ずつ
    • 意見
  • う。
  • だ。

Trong buổi họp thì mỗi người đưa 1 ý kiến. Sắp tới là đến lượt tôi.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 漢字
    • 漢字
  • いている。234
  • まで
    • 勉強
  • しました。

Cuốn sách hán tự này có số gắn liền với chữ Hán. Tôi đã học đến số 234.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • にとって
    • 一番
    • 家族
  • です
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 私の番
    • 最後
  • です
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • ここにお
    • 名前
    • 電話番号
  • をご
    • 記入
  • ください