Cách viết
TÍNH,TÁNH- Số nét: 08 - Bộ: TÂM 心
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On せい

性 ( せい )

TÍNH

tính, giống, giới tính

性別 ( せいべつ )

TÍNH BIỆT

giới tính

男性 ( だんせい )

NAM TÍNH

đàn ông

女性 ( じょせい )

NỮ TÍNH

đàn bà

性格 ( せいかく )

TÍNH CÁCH

tính cách

性能 ( せいのう )

TÍNH NĂNG

tính năng

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TÍNH,TÁNH ( 性)
Bạn có thể biết được giới tính khi đã sinh ra.
Giải thích nghĩa

tính, giống, giới tính

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 人間
    • 能力
  • とは
    • 関係
  • がない。

Năng lực của con người thì không phụ thuộc vào giới tính.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • あの
    • 映画スタ
  • ーは
  • にも
  • にも
    • 人気
  • がある。

Ngôi sao điện ảnh thì cả nam lẫn nữ đều hâm mộ

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • ザン
  • さんは
  • るいから、
  • さんに
  • かれる。

Susan thì có tính cách vui vẻ nên được mọi người thích.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • この
  • は、
    • 年齢
    • 性別
  • にかかわらず、だれでも
  • しめる。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
  • はきれいで、
    • 金持
  • ちで、おまけに
    • 性格
  • もいい
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • コンピュ
  • ーの
    • 性能アップ
  • くばかりだ。