Cách viết
ĐÃI- Số nét: 09 - Bộ: SÁCH 彳
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On たい

期待 ( きたい )

KỲ ĐÃI

kỳ vọng, trông đợi

招待 ( しょうたい )

CHIÊU ĐÃI

mời

Kun まつ

待つ ( まつ )

ĐÃI

chờ

待ち合わせ ( まちあわせ )

ĐÃI HỢP

sắp xếp để gặp gỡ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ĐÃI ( 待)
Tôi sẽ đợi bạn tại con đường trước chùa.
Giải thích nghĩa

Chờ đợi

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日大切
    • 荷物
  • くので、うちで
  • っている。

Hôm nay, có hành lý quan trọng đến nên tôi chờ ở nhà.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • アン
  • さんと6
  • わせた

Tôi đã gặp anh An tại nhà ga lúc 6 giờ.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 今年
  • はたくさん
    • ナス
  • ると
  • したが、あまり
  • なかった。

Năm nay, tôi đã kỳ vọng sẽ có nhiều tiền thưởng nhưng đã không được nhiều lắm.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • バス
  • るまで
    • バス停
    • 待った
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 大阪駅
  • で5
    • 待ち合わせ
  • ましょう。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • ティ
  • ーに
    • 招待
  • していただいてありがとう