Cách viết
HỌC- Số nét: 08 - Bộ: TỬ 子
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On がく

学校 ( がっこう )

HỌC HIỆU

trường học

学生 ( がくせい )

HỌC SINH

học sinh

大学 ( だいがく )

ĐẠI HỌC

đại học

入学 ( にゅうがく )

NHẬP HỌC

nhập học

Kun まなぶ

学ぶ ( まなぶ )

HỌC

học

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ HỌC ( 学)
Những đứa trẻ ( 子) học ở trường.
Giải thích nghĩa

học

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • 、あまり
    • 勉強
  • しなかった。そして、よく
  • んだ。

Khi còn là học sinh, tôi hay không học bài. Thêm vào nửa là hay nghỉ học.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 息子
    • 年生
    • 来年
  • の3
    • 月大
    • 卒業
  • する。

Con trai tôi đang học năm 4 ở đại học. Tháng 3 năm sau là nó tốt nghiệp đại học.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 今年大
  • した。

Con gái tôi đã vào đại học năm này.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 今時
    • 大学生
  • には
    • 英語
  • がある
    • 程度
  • できる
  • がたくさんいる
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 大学
  • きたければ
    • 一生懸命
    • 勉強
  • しなければならない。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • あなたが
    • 今フランス語
    • 学ぶ
  • というのはいい
  • えだ.