Cách viết
NGỮ- Số nét: 14 - Bộ: NGÔN 言
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

日本語 ( にほんご )

NHẬT BẢN NGỮ

tiếng Nhật

英語 ( えいご )

ANH NGỮ

tiếng Anh

外国語 ( がいこくご )

NGOẠI QUỐC NGỮ

tiếng nước ngoài

語学 ( ごがく )

NGỮ HỌC

ngôn ngữ học

敬語 ( けいご )

KÍNH NGỮ

kính ngữ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NGỮ ( 語)
Họ nói (言)được 5 (五)thứ tiếng.
Giải thích nghĩa

ngôn ngữ; từ

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • アン
  • さんは
    • 日本
    • 上手
  • だ。
    • 新聞
  • める。

Anh An thật giỏi tiếng Nhật.Anh ta có thể đọc báo tiếng Nhật.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 山下
  • さんは
    • 一週間
    • 2回英
    • 勉強
  • しています。

Anh YAMASHITA thì mỗi tuần học tiếng Anh 1 lần.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 子供
    • 外国
  • をすぐ
  • える。
    • 子供
    • 天才
  • だ。

Con nít thì có thể nhớ tiếng nước ngoài 1 cách nhanh chóng. Con nít đúng là thiên tài về ngôn ngữ học.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 貴方
    • 日本語
  • んているですか
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • カセットテ
    • 外国語
    • 学習
    • 容易
  • にする
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 最近
    • 目上
    • 敬語
    • 使
  • わない
    • 若者
  • い。