Cách viết
ANH- Số nét: 08 - Bộ: THẢO 屮
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On えい

英語 ( えいご )

ANH NGỮ

tiếng Anh

英国 ( えいこく )

ANH QUỐC

nước Anh

英訳 ( えいやく )

ANH DỊCH

dịch ra tiếng Anh

英文 ( えいぶん )

ANH VĂN

câu văn tiếng Anh

英雄 ( えいゆう )

ANH HÙNG

anh hùng

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ANH ( 英)
Người đàn ông ở chính giữa là 1 anh hùng. Được sinh ra dưới lớp cỏ.
Giải thích nghĩa

nói về nước anh

Anh hùng

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本人
    • 学校
  • う。しかし、
  • くの
    • 日本字
  • せない。

Người Nhật học tiếng Anh ở trường. Tuy nhiên, nhiều người Nhật không thể nói tiếng Anh.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 新聞
    • ニュ
  • では
    • イギリス
  • のことを
  • ぶ。

Trên báo hay tin tức thì các việc của nước anh được gọi là "英国"

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • アン
  • さんに
    • 日本語
    • 手紙
  • してもらう。

Anh An đã dịch dùm file tiếng Nhật qua tiếng Anh.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 小説
    • 英語
    • 翻訳
  • されている。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 日本
    • 人口
    • 英国
    • 上回
  • っている
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 勝利
  • らを
    • 英雄
  • にした