Cách viết
THỬ- Số nét: 12 - Bộ: NHẬT 日
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しょ

残暑 ( ざんしょ )

TÀN THỬ

cái nóng còn sót lại của mùa hè

Kun あつい

暑い ( あつい )

THỬ

nóng

蒸し暑い ( むしあつい )

CHƯNG THỬ

nóng nực

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ THỬ ( 暑)
Một người ở dưới mặt trời nên thấy rất nóng
Giải thích nghĩa

nóng (không khí)

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
  • はとても
  • い。
  • たい
  • みたい。

Hôm nay trời quá nóng. Tôi muốn uống bia lạnh.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • い。

Mùa hè ở Nhật cực kỳ nóng.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • もう9
  • なのに、すごい

Mặc dù đã tháng 9 nhưng vẫn còn nóng của mùa hè.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 一番暑い
  • で、40
  • まであがることもある
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 蒸し暑い
  • はたいてい
  • ないで
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 立秋
  • とはいうものの、まだまだ
    • 残暑
  • しい