Cách viết
NHÂN- Số nét: 02 - Bộ: NHÂN 人
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On じん

日本人 ( にほんじん )

NHẬT BẢN NHÂN

người nhật

On にん

一人、二人、三人 ( ひとり*,ふたり*,さんにん )

NHẤT NHÂN, NHỊ NHÂN, TAM NHÂN

một người, hai người, ba người

人気 ( にんき )

NHÂN KHÍ

nổi tiếng

Kun ひと

人 ( ひと )

NHÂN

con người

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NHÂN ( 人)
Một người đang đứng bằng 2 chân
Giải thích nghĩa

Từ Nhân có ý nghĩa là con người.

đôi khi nó còn có ý nghĩa là người khác như 他人. Ví dụ như 人のいうを聞く: nghe chuyện của người khác.

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • ティ
  • ーにたくさん
  • た。

Có rất nhiều người đến buổi tiệc

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 多分
  • 100
    • 以上
  • ました

Có lẽ hơn 100 người đã đến

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
    • 勤勉
    • 国民

Người Nhật là những người dân chăm chỉ.

きんべん : chăm chỉ

こくみん : người dân

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • えるという
    • 動物
  • っている.
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 海外
    • 生活
  • する
    • 日本人
    • 毎年増
  • える
    • 一方
  • だ。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 小説
    • 人気
  • があります