Cách viết
VŨ- Số nét: 08 - Bộ: VŨ 雨
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

雨季 ( うき )

VŨ QUÝ

mùa mưa

Kun あめ

雨 ( あめ )

mưa

大雨 ( おおあめ )

ĐẠI VŨ

mưa lớn

小雨 ( こさめ )

TIỂU VŨ

mưa nhỏ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ VŨ ( 雨)
Đám mây phun nước
Giải thích nghĩa

mưa

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • っていたが
    • 午後
  • はいい
    • 天気
  • になった。

Buổi sáng thì trời mưa nhưng chiều thì thời tiết trở nên tốt.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
    • 一日中大
  • った。
  • のようになった。

Hôm nay thì trời mưa to suốt ngày. Đường thì biến thành sông.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • は「つゆ」と
  • ばれる。

Mùa mưa ở nhật gọi là tsuyu.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 明日
  • るそうだ
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 昨日
  • はこっち
  • ってたわ。ちょっと
    • 小雨
  • ったのよ。けど
    • 今日
  • はすっごくいい
    • 天気
  • なの
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 雨季
  • った