Cách viết
TỰ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
Kun

似寄り ( により )

TỰ KÝ

sự giống nhau, sự tương tự, (toán học) sự đồng dạng

似合う ( にあう )

TỰ HỢP

hợp; tương xứng; vừa

似る ( にる )

TỰ

giống

似せる ( にせる )

TỰ

bắt chước, mô phỏng

似顔 ( にがお )

TỰ NHAN

chân dung

On

類似 ( るいじ )

LOẠI TỰ

sự tương tự, sự giống nhau

Giải thích nghĩa

Giống như

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本人
    • モンゴル人
  • する
  • いです。

Người Nhật và người Mông Cổ có nhiều điểm tương đồng.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 帽子
  • によく
  • います。

Chiếc mũ này rất hợp với tôi.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • あの
  • によく
  • ています。

Đứa bé đó rất giống bố.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • あなたがこれを
  • たら
    • 似合
    • いますよ。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • せます。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • その
  • つの
    • 実験
    • 類似
    • 結果
  • しました。