Cách viết
ĐÔNG- Số nét: 08 - Bộ: PHIỆT ノ
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On とう

東京 ( とうきょう )

ĐÔNG KINH

TOKYO

東部 ( とうぶ )

ĐÔNG BỘ

phần phía đông

関東 ( かんとう )

QUAN ĐÔNG

Vùng KANTO bao gồm kyoto, chiba vvv.

Kun ひがし

東 ( ひがし )

ĐÔNG

phía đông

東日本 ( ひがしにほん )

ĐÔNG NHẬT BẢN

đông nhật bản

東口 ( ひがしぐち )

ĐÔNG KHẨU

cửa thoát phía đông

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ĐÔNG ( 東)
Mặt trời(日) mọc từ phía đông(東). Bạn có thể nhìn thấy mặt trời(日) sau cái cây (木)
Giải thích nghĩa

Phía đông, hướng đông

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 空港
  • 1
    • キロ
  • のところにある

Sân bay thì cách phía đông khu phố khoảng 10 kilo.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • にある。
    • 日本
    • 首都
  • だ。

Tokyo thì ở phía đông Nhật Bản. Là thủ đô của Nhật Bản.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 巨大
    • ハリケ
    • アメリカ
  • った。

Cơn bão xoáy cực lớn đã tấn công phía đông của Mỹ

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 今日
  • いている
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 東口
  • から
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 関東地方
  • 大体晴
    • れで、
  • 最高気温
    • は30
  • 度代
  • 前半
  • でしょう。