Cách viết
XA- Số nét: 07 - Bộ: XA 車
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しゃ

電車 ( でんしゃ )

ĐIỆN XA

xe điện

自転車 ( じてんしゃ )

TỰ CHUYỂN XA

xe đạp

自動車 ( じどうしゃ )

TỰ ĐỘNG XA

xe hơi

Kun くるま

車 ( くるま )

XA

xe hơi

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ XA ( 車)
Đây là hình của chiếc xe.
Giải thích nghĩa

xe hơi

bánh xe

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • から
  • まで
  • で5
  • いては15
  • だ。

Từ nhà đến ga xe điện đi bằng oto mất 5 phút, đi bằng xe hơi mất 15 phút.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • あの
    • 自動
  • ーは
    • 外国
  • きいな
    • 工場
  • っている。

Nhà sản xuất xe hơi đó có nhà máy sản xuất lớn ở nước ngoài.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • いところに
    • 自動
  • より
    • 自転
    • 便利
  • だ。

Khi đi chỗ gần thì đi xe đạp tiện hơn xe hơi.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • この
  • りは
  • らない
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • あなたは
    • 自動車
    • 運転
  • ができますか
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 毎朝
  • まで
    • 自転車