Cách viết
ĐIỆN- Số nét: 13 - Bộ: VŨ 雨
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On でん

電気 ( でんき )

ĐIỆN KHÍ

điện, đèn điện

電話 ( でんわ )

ĐIỆN THOẠI

điện thoại

電車 ( でんしゃ )

ĐIỆN XA

xe điện

電池 ( でんち )

ĐIỆN TRÌ

pin

停電 ( ていでん )

ĐÌNH ĐIỆN

cúp điện

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ĐIỆN ( 電)
Trong cơn mưa có 1 tia chớp sáng lên.
Giải thích nghĩa

Chớp, điện

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 部屋
  • いから
  • をつけた。

Phòng tối nên tôi bật điện.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 外国
  • にいる
    • 友達
  • から
  • があった。
    • 夏休
    • 日本
  • にくるそうだ。

Có điện thoại từ người bạn ở nước ngoài. Anh ta nói rằng anh ấy đến Nhật vào mùa hè.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • スキ
    • ーに
    • った。
  • スキ
  • だ。

Tôi đã đi trượt tuyết bằng xe điện. Nơi trượt tuyết thì ỏ trước nhà ga.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 時間
  • のあるときに
    • 電話
  • さい
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • 8
    • 電車
  • いますか
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 停電
  • のため、
    • 一時的
  • に、
  • くなった