Cách viết
KHẨU- Số nét: 03 - Bộ: KHẨU 口
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On こう

人口 ( じんこう )

NHÂN KHẨU

dân số, nhân khẩu

Kun くち

口 ( くち )

KHẨU

cái miệng

Kun ぐち

出口 ( でぐち )

XUẤT KHẨU

lối ra

入口 ( いりぐち )

NHẬP KHẨU

lối vào

北口 ( きたぐち )

BẮC KHẨU

cửa bắc

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ KHẨU ( 口)
Vẽ cái hình của cái miệng
Giải thích nghĩa

cái miệng

lối vào, lối ra

số người , số gia đình như 人口

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • オオカミ
    • ています。
  • オオカミ
    • さくて、
  • きいです

con sói thì giống con chó. Con sói thì lỗ tai nhỏ, cái miệng thì to.

ちいさくて : nhỏ. Đây là thể te của 小さい、khi nối 1 tính từ thì tính từ trước đổi sang thể te.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • そこは
  • です。
    • ビル
    • 反対側
  • です。

Cái đó là cửa vào, cửa ra ở phía đối diện

はんたいがわ : phía đối diện

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • は1
  • 1
    • 千万人
  • です。
    • 世界
    • 現在約
  • 60
    • 億人
  • です。

dân số nhật bản là 120 triệu người. Dân số thế giới khoản 6 tỷ người.

やく : ước chừng, khoảng

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • うなぎは
  • わない。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 出口
  • はどちらですか。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 日本
    • 人口
  • は1
  • えている。