Cách viết
ĐỒ- Số nét: 07 - Bộ: VI 囗
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

図 ( ず )

ĐỒ

nét vẻ, minh họa

地図 ( ちず )

ĐỊA ĐỒ

bản đồ

合図 ( あいず )

HỢP ĐỒ

tín hiệu, ký hiệu

On

図書館 ( としょかん )

ĐỒ THƯ QUÁN

thư viện

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ĐỒ ( 図)
Ai đó đã vẽ 1 số nét, trong đó có ツ và メ.
Giải thích nghĩa

hình vẽ minh họa; bức vẽ; sự minh họa; bức hoạ

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 写真
  • がたくさんあって、
    • 面白
  • い。

Sách này có nhiều ảnh và hình minh họa, thật thú vị.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • A
    • 書館
  • きたいので、
  • た。でもその
    • 書館
  • っていなかった。

Tôi muốn đi thư viện A nên đã xem bản đồ. Tuy nhiên trên bản đồ không có ghi thư viên A.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • をしたら、その
    • ボタン
  • してください。

Khi tôi ra dấu hiệu thì hãy ấn nút đỏ đó.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • いて
    • 要点
    • 説明
  • した
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • はその
    • げろと
  • 合図
  • した
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • これらの
    • 図書館
  • から1
    • 週間借
  • せます