Cách viết
THIẾT- Số nét: 13 - Bộ: KIM 金
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On てつ

鉄 ( てつ )

THIẾT

sắt, thép

地下鉄 ( ちかてつ )

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

私鉄 ( してつ )

TƯ THIẾT

đường sắt tư nhân

鉄道 ( てつどう )

THIẾT ĐẠO

đường ray

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ THIẾT ( 鉄)
Sắt đã mất(失) giá so với vàng(金).
Giải thích nghĩa

sắt, thép

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • から
  • はいろいろなものに
    • 使
  • われました。

Từ ngày xưa, sắt đã được dùng cho rất nhiều vật.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 東京
    • 地下
    • 便利
  • だ。どこにでも
  • ける。

Tàu điện ngầm của Tokyo thật tiện lợi. Đi đâu cũng được.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 明日
    • スト
  • があるかもしれません。

Sáng ngày mai, có thể có cuộc đình công của đường sắt tư nhân.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 地下鉄
  • って
  • るところだった
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 鉄道事故
  • んだ
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 磁石
  • きつける。