Cách viết
HẠ- Số nét: 03 - Bộ: NHẤT 一
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

以下 ( いか )

DĨ HẠ

thấp hơn, ít hơn

地下 ( ちか )

ĐỊA HẠ

dưới đất

地下鉄 ( ちかてつ )

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

Kun した

下 ( した )

HẠ

dưới, ở dưới

Kun さげる

下げる ( さげる )

HẠ

hạ xuống thấp - tha động từ

Kun さがる

下がる ( さがる )

HẠ

hạ xuống thấp - tự động từ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ HẠ ( 下)
chỗ này là ở dưới
Giải thích nghĩa

ở dưới, phía dưới

đưa xuống dưới

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • から

Anh ta đi ra từ dưới xe oto.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • 80
    • ドル以
  • で、
  • じようなものはありませんか

Chị có thứ gì giống như thế mà ít hơn 80 đô không?

同じ(おなじ) : giống

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • ーの
    • 温度
  • げる

giảm (hạ) nhiệt độ của máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa)

クーラ : máy điều hòa

おんど : nhiệt độ

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 救命胴着
  • はお
    • 客様
    • 座席
  • にあります。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • 20
    • 以下人口問題
    • 日本政府
  • しんでいる
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 下げる
  • ために
    • 注射
  • をしましょうか?