Cách viết
THU,THÂU- Số nét: 05 - Bộ: HỰU 又
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しゅう

収集 ( しゅうしゅう )

THU,THÂU TẬP

Sự thu thập,sự thu gom, sự nhặt nhạnh, thu thập

収穫 ( しゅうかく )

THU,THÂU HOẠCH

Thu hoạch (vào mùa gặt)

収入 ( しゅうにゅう )

THU,THÂU NHẬP

Thu nhập

Kun おさまる

収まる ( おさまる )

THU,THÂU

thu, nạp, chứa, giải quyết, kết thúc,...

Kun おさめる

収める ( おさめる )

THU,THÂU

Thu vào, thu nhận. tiếp thu, thu được,...

Giải thích nghĩa

Thu, nạp, chứa,...

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • ごみの
    • 週3日行
  • われます。

Thu gom rác 3 ngày một tuần.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 穫期
  • にはお
  • りをします。

Lễ hội sẽ tổ chức vào thời điểm thu hoạch lúa.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 週当
  • たり
    • 200
  • ドルです。

Thu nhập của cô ấy trong 1 tuần là 200 USD.

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
    • 金庫
  • めまります。

Tôi để vàng trong tủ bảo hiểm.

金庫: tủ bảo hiểm

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 小麦
  • はもう
    • 収穫
  • できます。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 8500ドル
    • 収入
  • があります。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • これらの
    • 全部図書館
  • まります。