Cách viết
TUYẾT- Số nét: 11 - Bộ: VŨ 雨
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On せつ

除雪車 ( じょせつしゃ )

TRỪ TUYẾT XA

xe dọn tuyết

Kun ゆき

雪 ( ゆき )

TUYẾT

tuyết

大雪 ( おおゆき )

ĐẠI TUYẾT

tuyết lớn

初雪 ( はつゆき )

THỦY TUYẾT

tuyết đầu mùa

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ TUYẾT ( 雪)
Sờ bàn tay vào mưa
Giải thích nghĩa

tuyết

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
  • とても
  • い。
  • るかもしれません。

Hôm nay rất lạnh. Có lẽ sẽ có tuyết rơi.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 大雨
  • のため、
    • 交通
    • 現在
  • すべて
  • まっている。

Vì trời mưa lớn nên hiện tại giao thông trong thành phố hoàn toàn dừng lại.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 昨日北海道
  • った。

Hôm qua, ở HOKAIDO đã có tuyết đầu mùa.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 大雪
  • から
  • られなくなる
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • そろそろ
    • 初雪
  • られそうだ
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • このとき
    • 除雪車
  • かに
  • たちの
    • 英雄
  • でした。