Cách viết
CA- Số nét: 14 - Bộ: KHIẾM 欠
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

歌手 ( かしゅ )

CA THỦ

ca sĩ

歌詞 ( かし )

CA TỪ

ca từ, lời bài hát, lời ca

Kun うたう

歌う ( うたう )

CA

hát

Kun うた

歌 ( うた )

CA

bài hát, ca khúc

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ CA ( 歌)
Con người đang hát, mở miệng rộng hết cở.
Giải thích nghĩa

Bài ca, khúc hát

Hát

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 昨日
    • 晩会社
    • カラオケ
  • きました。
    • トルズ
  • を2
  • いました。

Tối hôm qua đi hát karaoke cùng mọi người trong công ty. Tôi đã hát 2 bài của Beatles.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • Hieu
  • さんは
    • 上手
  • です。
    • プロ
  • みたいです。

Hiếu rất giỏi ca hát. Giống như ca sĩ chuyên nghiệp vậy.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • あの
    • 下手
  • ですが、
    • 可愛
  • いですから
    • 人気
  • があります。

Cô ca sĩ này hát không hay nhưng nhờ dễ thương mà nổi tiếng.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • たちは
  • わせて
    • 歌いました
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • ボブ
    • ディラン
    • 全部覚
  • えました。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 有名
    • 歌手
  • うという
    • 機会
  • をのがしました。