Cách viết
KHÍ- Số nét: 15 - Bộ: KHẨU 口
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
Kun

器械体操 ( きかいたいそう )

KHÍ GIỚI THỂ HAO,THAO

dụng cụ thể thao

機器 ( きき )

CƠ KHÍ

cơ khí, thiết bị, máy móc

武器 ( ぶき )

VŨ,VÕ KHÍ

vũ khí

器用 ( きよう )

KHÍ DỤNG

khéo léo, tinh xảo, lành nghề

器具 ( きぐ )

KHÍ CỤ

dụng cụ, đồ đạc

楽器 ( がっき )

NHẠC,LẠC KHÍ

nhạc cụ

Kun うつわ

器 ( うつわ )

KHÍ

đồ chứa

Giải thích nghĩa

đồ đựng, bình, chậu

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • みんなで
  • れた
  • しまで
  • びましょう。

Moị người hãy đem bát đĩa bẩn đến bồn rửa.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 荷物
  • には
  • されていました。

Vũ khí được giấu dưới hành lí của anh ta.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 刺激
  • する
  • いました。

Tôi đã mua một thiết bị kích lòng bàn chân của tôi.

刺激する: kích thích, thúc đẩy, khuyến khích.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 女性
    • 武器
  • です。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • しい
    • 機器
  • のおかげで、その
    • 仕事
  • を1
    • 時間
  • えられるようになりました。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 簡単
    • 出来
  • ているところがこの
    • 器具
  • です。