Cách viết
NHẠC,LẠC- Số nét: 13 - Bộ: MỘC 木
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On らく

楽(な) ( らく(な) )

NHẠC,LẠC

thoải mái

楽観的 ( らっかんてき )

NHẠC,LẠC QUAN ĐÍCH

tính lạc quan

On がく

音楽 ( おんがく )

ÂM NHẠC,LẠC

âm nhạc

Kun たのしい

楽しむ ( たのしむ )

NHẠC,LẠC

thích thú, thấy vui

楽しい ( たのしい )

NHẠC,LẠC

vui vẻ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NHẠC,LẠC ( 楽)
Họ cùng vui khi gõ vào cái trống đặt trên cây.
Giải thích nghĩa

An lạc, lạc thú, âm nhạc

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 首相
    • 経済
  • して
    • 観的
    • 見方
  • をしています。

Thủ tướng có cái nhìn lạc quan đối với nền kinh tế.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • カラオケ
  • って、
  • ったり、
  • んだりしました。とても
  • しいでした。

Đi Karaoke, hát hò, uống bia. Rất vui!!

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 週末旅行
  • します。
    • 道路
  • みますから、
  • 電車
  • った
  • です。

Cuối tuần đi du lịch. Đường sá sẽ đông lắm, đi tàu điện cho thoải mái.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • クラシック音楽
    • 形式
    • 習得
  • した
  • で、
    • 自分
  • ずるままに
    • 演奏
  • します。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
  • にけがをしたので、
  • るのが
  • ではありません。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 楽しんでいる
  • ときは
    • 時間
    • アッ
  • という
  • ぎて
  • きます。