Cách viết
HẢI- Số nét: 09 - Bộ: THỦY 水
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On かい

海岸 ( かいがん )

HẢI NGẠN

bờ biển

海水 ( かいすい )

HẢI THỦY

nước biển

海外 ( かいがい )

HẢI NGOẠI

nước ngoài

Kun うみ

海 ( うみ )

HẢI

biển

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ HẢI ( 海)
Tắm nước (水- bộ thủy) mỗi ngày (毎)
Giải thích nghĩa

Biển - Chúng ta thấy bên phải là chữ nước (水) bên trái là chữ 毎- chữ này cũng có nghĩa là tất cả . すべて. Biển chiếm 70% diện tích trái đất tức có nghĩa là có rất nhiều nước. Một diều thú vị nữa là trong chữ biển có chữ 母(mẹ):có nghĩa là tình mẹ bao la như b

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • くにある。
    • 毎日

Nhà tôi ở gần biển. Mỗi ngày tôi tắm biển

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 子供
  • ぎに
  • った。でも
  • かったので、
  • んだ

Tôi đi tắm biển với con, nhưng sóng lớn quá nên chơi trên bờ biển

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 正月
  • たくさんの
  • にいく。
    • 空港
    • 一杯

Rất nhiều người đi nước ngoài dịp tết dương lịch. Sân bay đông kín người

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • この
  • くの
    • 別荘
    • 休暇
  • ごす
    • 予定
  • です。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 茅ヶ崎海岸
    • ファ
  • ーでいっぱいだった
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • らは
    • 海外移住
  • えている