Cách viết
SINH- Số nét: 05 - Bộ: SINH 生
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On せい

生活 ( せいかつ )

SINH HOẠT

sinh hoạt

先生 ( せんせい )

TIÊN SINH

tiên sinh, giáo viên, bác sĩ

生徒 ( せいと )

SINH ĐỒ

học sinh, sinh viên

Kun いきる

生きる ( いきる )

SINH

sống, sống xót

Kun うまれる

生まれる ( うまれる )

SINH

được sinh ra

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ SINH ( 生)
Cây được sinh ra từ lòng đất
Giải thích nghĩa

sinh, sống

học trò

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 人間
    • 空気
  • がなければ
  • きられない。

Con người nếu không có không khí thì không thể sống được.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 東京
  • まれた、
    • 東京
  • った。だから、
    • 都会
  • しかしらない。

Tôi được sinh ra ở Tokyo, lớn lên ở Tokyo. Vì thế, tôi chỉ biết sinh hoạt ở đô thị.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 毎日
  • について
  • いた。

Giáo viên hỏi học trò về cuộc sống mỗi ngày.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • だれも
    • 食物
  • なしでは
    • 生き
  • られない.
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 旅行中
    • 生まれ故郷
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • ピアノ
    • 先生