Cách viết
ĐỊA- Số nét: 06 - Bộ: THỔ 土
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

土地 ( とち )

THỔ ĐỊA

đất

地図 ( ちず )

ĐỊA ĐỒ

bản đồ

地下 ( ちか )

ĐỊA HẠ

dưới lòng đất

地下鉄 ( ちかてつ )

ĐỊA HẠ THIẾT

tàu điện ngầm

On

地震 ( じしん )

ĐỊA CHẤN

động đất

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ ĐỊA ( 地)
Dưới đất(土) có con bọ cạp
Giải thích nghĩa

đất, trái đất, mặt đất

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • い。この
  • はい
    • 平方メ
    • トル
  • が500
    • 万円
  • だ。

Đất ở Nhật rất đắt. Miếng đất này, 1 mét vuông 5 triệu yên.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
  • がとても
  • しい。
  • っている。

Bản đồ này thật rõ. Con đường nhỏ thế này cũng có.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 道路
    • 下鉄
    • 工事
  • をしている。
    • 下鉄
  • の5
    • トル
  • のところを
  • る。

Con đường này đang có công trình thi công cho tàu điện ngầm. Tàu điện ngầm đi q dưới lòng đất 5 mét.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • やっと
    • 土地
  • えた
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 地図
  • は、ぜひ
  • けておくべきだ。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • その
    • ホテル
  • くには
    • 地下鉄
    • 一番早
  • い。