Cách viết
ÔN- Số nét: 12 - Bộ: THỦY 水
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On おん

気温 ( きおん )

KHÍ ÔN

nhiệt độ không khí

温度 ( おんど )

ÔN ĐỘ

nhiệt độ

Kun あたた

温かい ( あたたかい )

ÔN

ấm áp (vật, người)

温める ( あたためる )

ÔN

ấm - tha động từ

温まる ( あたたまる )

ÔN

trở nên ấm - tự động từ

Giải thích nghĩa

ấm (vật, người)

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日寒
  • いから、
  • かいものを
  • べたい。

Hôm nay trời lạnh, nên muốn ăn món gì ấm ấm.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 朝作
  • った
  • める。

Tôi làm nóng súp mà tôi đã làm hồi sáng.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 今気
  • が28
    • 海水
  • は18
  • だ。

Hôm nay, nhiệt độ không khí là 28 độ, nhiệt độ của nước biển là 18 độ.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 昼食
    • 温かい
  • のがよい
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 温まる
  • まで
  • ちなさい
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 午後温度
  • がやや
  • がった。