Cách viết
KHÍ- Số nét: 06 - Bộ: KHÍ 気
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

空気 ( くうき )

KHÔNG KHÍ

không khí

天気 ( てんき )

THIÊN KHÍ

thời tiết

電気 ( でんき )

ĐIỆN KHÍ

điện

元気 ( げんき )

NGUYÊN KHÍ

sức khỏe

病気 ( びょうき )

BỆNH KHÍ

bệnh

気持ち ( きもち )

KHÍ TRÌ

tâm trạng, cảm giác

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ KHÍ ( 気)
Nếu bạn thở ra không tốt, tức là tinh thần của bạn không ổn(メ).
Giải thích nghĩa

tâm trạng, tinh thần

khí, không khí

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 時々
  • けて、
    • 部屋
  • える

Thỉnh thoảng nên mở cửa sổ để thay đổi không khí.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • る。だから、
  • さない。

Xe này chạy bằng điện nên không gây ô nhiễm môi trường,

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
  • からいい
  • だ。とても
  • ちがいい。

Thời tiết hôm nay thất tuyệt từ sáng. Tâm trạng thật tuyệt vời.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 田舎
    • 天然
  • できれいな
    • 空気
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 電気料金
  • ガス料金
  • 値下
  • げになった。
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 上司
    • 今日
    • 気持ち
  • かった