Cách viết
THỦ- Số nét: 08 - Bộ: NHĨ 耳
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On しゅ

取得 ( しゅとく )

THỦ ĐẮC

đạt được, lấy được

Kun とる

取る ( とる )

THỦ

lấy, bỏ ra, vứt ra

受け取る ( うけとる )

THỤ THỦ

nhận, lấy

取り消す ( とりけす )

THỦ TIÊU

hủy

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ THỦ ( 取)
Đừng có nhéo lỗ tai của tôi.
Giải thích nghĩa

lấy, vứt ra, bỏ ra

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 免許
  • った。
    • 事故
    • 心配
  • だ。

Con gái đã lấy bằng lái xe. Tôi thật sự lo lắng về tai nạn.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 荷物
    • 時サイン
  • をする

Khi nhận hàng thì ký tên

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 急用
    • 出張
  • をやめたので、
    • ホテル
    • 予約
  • した。

Vì có việc gấp nên tôi đã bỏ không đi công tác nên đa hủy đăng ký phòng khách sạn.

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 荷物
  • はどこで
    • 受け取る
  • のですか
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • ホテル
    • 予約
    • 取り消した
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 博士号
    • 取得
  • した