Cách viết
VIÊN- Số nét: 10 - Bộ: KHẨU 口
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On いん

社員 ( しゃいん )

XÃ VIÊN

nhân viên

店員 ( てんいん )

ĐIẾM VIÊN

nhân viên trong quầy, quán

駅員 ( えきいん )

DỊCH VIÊN

nhân viên nhà ga; người soát vé ở ga tàu

全員 ( ぜんいん )

TOÀN VIÊN

tất cả mọi người

会員 ( かいいん )

HỘI VIÊN

hội viên

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ VIÊN ( 員)
Một người trả tiền vào bình để lấy thể thành viên
Giải thích nghĩa

Nhân viên, thành viên, người.

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • ムソフト
    • 会社
  • めている。
  • 20
  • だ。

Tôi đang làm việc cho công ty sản xuất phần mềm game. Nhân viên, toàn bộ là trong độ tuổi 20-30.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 商品
  • をよく
  • っている。

Nhân viên trong quán này hiểu rất rõ sản phẩm của họ.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 電車
    • 時間
  • いた。

Hỏi thời gian xe điện với nhân viên xe điện

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 社員
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 全員搭乗
  • した
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 会員
    • 現在
  • のところ1530
  • です。