Cách viết
CHÚ- Số nét: 08 - Bộ: THỦY 水
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On ちゅう

注目 ( ちゅうもく )

CHÚ MỤC

sự để ý, sự chú ý

注射 ( ちゅうしゃ )

CHÚ XẠ

sự tiêm

注意 ( ちゅうい )

CHÚ Ý

sự chú ý, sự để ý, ghi chú

注文 ( ちゅうもん )

CHÚ VĂN

sự yêu cầu, sự đặt hàng

Kun そそ

注ぐ ( そそぐ )

CHÚ

rót vào, đổ vào, chảy vào

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ CHÚ ( 注)
Hãy cẩn thận, đừng đổ nước vào chủ.
Giải thích nghĩa

sự chú ý, sự cảnh báo, lời khuyên

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 時間
    • 全部
  • その
    • 研究
  • ぎました。

Cô ấy dành hết thời gian vào việc nghiên cứu.

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • あの
    • ベジタリアン
  • なので、
    • レストラン
  • してください。

Vì ông ấy ăn chay cho nên khi lựa chọn nhà hàng hãy chú ý nhé.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • くぎを
  • んでしまったので、
    • 破傷風
  • をしてもらいました。

Vì giẫm phải đinh cho nên tôi phải tiêm phòng uốn ván.

くぎ: cây đinh

破傷風: bệnh uốn ván

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 注文
  • はお
  • まりですか。
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 信濃川
    • 新潟
    • 日本海
    • 注ぎます
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • この
    • 注射
  • はあまり
  • くないです。