Nội dung bài học

Động từ trong tiếng Nhật - いきます、きます、かえります "Đi", "Đến", "Quay về"

(nơi chốn) に 行きます

でんしゃで(電車で) "bằng tàu điện"

(Ai đó) と "Với ai đó"

どのぐらい "Bao lâu"

は "Đánh dấu chủ đề"

(Thời gian) に "Đánh dấu thời gian cụ thể"

Bình luận