Trường hợp chữ "tsu" nhỏ, ta sẽ nhân đôi phụ âm cuối.
Chữ "tsu" nhỏ dưới đây sẽ nhân đôi phụ âm cuối.
きて kite | → | きって (stamp) kitte |
ざし zashi | → | ざっし (magazine) zasshi |
Trường hợp chữ "tsu" nhỏ, ta sẽ nhân đôi phụ âm cuối.
Chữ "tsu" nhỏ dưới đây sẽ nhân đôi phụ âm cuối.
きて kite | → | きって (stamp) kitte |
ざし zashi | → | ざっし (magazine) zasshi |
Hiragana | Cách đọc | Nghĩa | |
---|---|---|---|
![]() ![]() |
きって | kitte | con tem |
![]() ![]() |
きっぷ | kippu | cái vé ( đi xe, đi tàu ) |
![]() ![]() |
もっと | motto | thêm |
![]() ![]() |
ざっし | zasshi | tạp chí |
![]() ![]() |
みっか | mikka | ngày mùng ba |
![]() ![]() |
がっこう | gakkoo | trường học |
![]() ![]() |
はっきり | hakkiri | rõ ràng |
![]() ![]() |
ゆっくり | yukkuri | chậm, chầm chậm |
![]() ![]() |
まっすぐ | massugu | thẳng |
![]() ![]() |
いっぱい | ippai | đầy |
![]() ![]() |
いっぽん | ippon | 1 chai |