1:

これを ください。
Kore o kudasai.
Tôi sẽ dùng cái này
2:

これは いくらですか。
Kore wa ikura desu ka?
Cái này giá bao nhiêu ?
3:

ぜんぶで いくらですか。
Zenbu de ikura desu ka?
Tổng cộng giá bao nhiêu ?
4:

ひとり いくらですか。
Hitori ikura desu ka?
Một người tốn bao nhiêu ?
5:

いっぱく いくらですか。
Ippaku ikura desu ka?
Một đêm tốn bao nhiêu ?
6:

カードは つかえますか。
Kaado wa tsukaemasu ka?
Tôi sử dụng thẻ tín dụng được chứ ?
7:

ここは あいていますか。
Koko wa aiteimasu ka?
Chỗ này ( phòng này ) vẫn chưa có ai dùng chứ ?
8:

ここは なんじまでですか。
Koko wa nan-ji made desu ka?
Mấy giờ bạn đóng cửa ( dùng khi trong cửa hàng hoặc nhà hàng )
9:

これを もらっても いいですか。
Kore o morattemo ii desu ka?
Tôi dùng cái này được không ?
10:

これを なおせますか。
Kore o naosemasu ka?
Bạn có thể sửa cái này được không ?
11:

どこで それを かえますか。
Doko de sore o kaemasu ka?
Bạn mua nó ở đâu ?
12:

どこで (somethingを) みられますか。
Doko de (something o) miraremasu ka?
Tôi có thể thấy nó ở đâu ?
13:

これは おおきすぎます。
Kore wa ooki-sugimasu.
Cái này lớn quá ( rộng quá )
14:

これは ちいさすぎます。
Kore wa chiisa-sugimasu.
Cái này nhỏ quá
15:

おかんじょう、おねがいします。
Okanjoo, onegai shimasu.
Hãy tính tiền (Dùng khi ở nhà hàng)