1:
おねがい します。
Onegai shimasu.
Làm ơn ( như 1 yêu cầu người nào đó )
2:
どうぞ。
Doozo.
Mời dùng ( như 1 lời đề nghị )
3:
どちらさまですか。
Dochirasama desu ka?
Ai vậy ? / Tôi có thể biết tên được không ? ( dùng cho khi trả lời điện thoại )
4:
どうぞ おはいり ください。
Doozo ohairi kudasai.
Mời vào
5:
どうぞ こちらへ。
Doozo kochirae.
Lại đây đi
6:
どうぞ おすわり ください。
Doozo osuwari kudasai.
Mời ngồi
7:
いらっしゃい。/いらっしゃいませ。
Irasshai. / Irasshaimase.
Xin chào mừng ( dùng khi nói chuyện với khách với thái độ trang trọng )
8:
しつれい します。
Shitsurei shimasu.
Nói khi bạn vào 1 nhà ai đó
9:
どうぞ おさきに。
Doozo osaki ni.
Mời đi thẳng
10:
どうぞ おのみ ください。
Doozo onomi kudasai.
Hãy tự giúp mình (Hãy uống đi )
11:
どうぞ めしあがって ください。
Doozo meshiagette kudasai.
Hãy tự giúp mình (Hãy ăn đi )
12:
どうぞ おらくに。
Doozo oraku ni.
Xin mời cứ tự nhiên
13:
どうぞ これを つかって ください。
Doozo kore o tsukatte kudasai.
Hãy dùng cái này
14:
なにか のみますか。
Nanika nomimasu ka?
Bạn hãy cần uống chút gì nhé
15:
ワインは いかがですか。
Wain wa ikaga desu ka?
Một chút rượu thì thế nào
16:
いただきます。
Itadakimasu.
Vâng, cho tôi 1 chút. (Trả lời trong trường hợp được mời uống) / Nào hãy cùng ăn ! (dùng trước khi đi ăn.)
17:
ごちそうさま。
Gochisoosama.
Nói sau khi ăn xong
18:
じゃ、わたしは このへんで。
Ja, Watashi wa konohen de.
Bạn phải đi ngay
19:
おせわに なりました。
Osewa ni narimashita.
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ / Cảm ơn rất nhiều