Bài tập 1/7: Bài 1: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa
|
1. |
|
a.đồ dùng gia đình | ||
|
2. |
|
b.rộng | ||
|
3. |
|
c.quay về | ||
|
4. |
|
d.lúc này | ||
|
5. |
|
e.Năm mới | ||
|
6. |
|
f.quê | ||
|
7. |
|
g.mùa xuân | ||
|
8. |
|
h.mới | ||
|
9. |
|
i.danh thiếp | ||
|
10. |
|
j.nghỉ hè |
Bài tập 2/7: Bài 2: Tìm 2 từ tiếng Nhật và Việt giống nghĩa
|
1. |
|
a.bắt đầu | ||
|
2. |
|
b.nhờ vả, yêu cầu | ||
|
3. |
|
c.xong, kết thúc | ||
|
4. |
|
d.mang | ||
|
5. |
|
e.rời/ tham dự | ||
|
6. |
|
f.từ bỏ, hủy | ||
|
7. |
|
g.tìm việc, có việc | ||
|
8. |
|
h.đến | ||
|
9. |
|
i.chuyển nhà | ||
|
10. |
|
j.lấy |
Bài tập 3/7: Bài 3: Chọn câu trả lời đúng và hoàn thiện các câu sau.
| 1 |
|
|||
| 2 |
|
|||
| 3 |
|
|||
| 4 |
|
|||
| 5 |
|
|||
| 6 |
|
Bài tập 4/7: Bài 4: Chọn câu trả lời đúng và hoàn thiện các câu sau.
| 1 |
|
|||
| 2 |
|
|||
| 3 |
|
|||
| 4 |
|
|||
| 5 |
|
Bài tập 5/7: Bài 5: Chọn câu trả lời đúng và hoàn thiện các câu sau.
| 1 |
|
|||
| 2 |
|
|||
| 3 |
|
|||
| 4 |
|
|||
| 5 |
|
Bài tập 6/7: Bài 6: Chọn từ tương ứng nhất trong 4 từ
| 1 |
|
|||
| 2 |
|
|||
| 3 |
|
|||
| 4 |
|
Bài tập 7/7: Bài 7: Chọn câu trả lời đúng và hoàn thiện đoạn hội thoại sau.
| 1 |
|
||||||||||||||||||
| 2 |
|
||||||||||||||||||
| 3 |
|
||||||||||||||||||
| 4 |
|
Học tiếng nhật
Học chữ Kanji
Bảng chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Katagana
Mẫu câu thông dụng