|  | 
| Cách viết 
								DÃ- Số nét: 11 - Bộ: LÝ 里								 | 
Cách Đọc và Từ Quan Trọng 
 | |||||||||||||||||||||
| 
Cách nhớ   
Họ đi tới cánh đồng trước(予) | ||||||||||||||||||||||
| 
Giải thích nghĩa cánh đồng; ruộng đồng; ruộng đất | ||||||||||||||||||||||
| 
							Ví dụ							 Ví dụ 1:  
 
 Bọn trẻ chơi bóng chày trên đồng cỏ. Ví dụ 2:  
 
 Rau thì tốt hơn thịt, vì vậy, mỗi ngày tôi đều cố gắng ăn rau. Ví dụ 3:  
 
 Bạn học chuyên ngành nào ở đại học. | ||||||||||||||||||||||
| 
							Bài tập							 1: 
 
 2: 
 
 3: 
 
 | ||||||||||||||||||||||