Cách viết
PHÍ- Số nét: 12 - Bộ: BỐI 貝
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

費用 ( ひよう )

PHÍ DỤNG

phí

生活費 ( せいかつひ )

SINH HOẠT PHÍ

phí sinh hoạt

食費 ( しょくひ )

THỰC PHÍ

phí thức ăn

Kun ついやす

費やす ( ついやす )

PHÍ

tiêu hao, lãng phí

Giải thích nghĩa

tiêu hao, chi phí

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 改築
  • した。
    • 全部
  • で100
    • 万円
  • かかった。

Tôi sử lại nhà. Tổng cộng hết 100 vạn Yên

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 生活
  • 35
    • 万円
  • ぐらいだ。その
    • 中食
  • は7
    • 万円
  • ぐらいかかる。

Sinh hoạt phí của tôi mỗi tháng khoảng 35 vạn yên. Trong đó, thực phẩm hết 7 vạn yên.

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • この
  • くのに2
  • やした。

Tôi đã mất 2 năm để viết cuốn sách này

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 費用
    • 負担
  • となるだろう
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • ピアノ
  • えることで
    • 生活費
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 彼女
    • 仕事
  • にあまり
    • 時間
    • 費やさなかった