Cách viết
DIỆU- Số nét: 18 - Bộ: NHẬT 日
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On よう

月曜日 ( げつようび )

NGUYỆT DIỆU NHẬT

thứ 2

火曜日 ( かようび )

HỎA DIỆU NHẬT

thứ 3

水曜日 ( すいようび )

THỦY DIỆU NHẬT

thứ 4

木曜日 ( もくようび )

THỔ DIỆU NHẬT

thứ 5

金曜日 ( きんようび )

KIM DIỆU NHẬT

thứ 6

土曜日 ( どようび )

THỔ DIỆU NHẬT

thứ 7

日曜日 ( にちようび )

NHẬT DIỆU NHẬT

chủ nhật

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ DIỆU ( 曜)
Khi ngày mới bắt đầu, con chim kêu yoyo(ヨヨ)
Giải thích nghĩa

Thứ trong tuần

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 午後
    • 何時
  • もみんな
    • サッカ
  • ーをする。

Chúng tôi thường chơi bóng đá vào các buổi chiều thứ bảy.

午後(ごご) : buổi chiều

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • にお
  • ってもよろしいでしょうか。

Chủ nhật tới tôi đến thăm nhà bác có được không ?

お宅(おたく) : nhà của bạn

伺って(うかがって) : thể te của うかがう:thăm

よろしい : tốt, よろしいでしょうか: Có được không?

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 毎日営業
  • しています。

Trừ thứ hai ra thì chúng tôi ngày nào cũng bán hàng.

除き(のぞき) : loại trừ

営業(えいぎょう) : kinh doanh

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 明後日
    • 土曜日
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 今度
    • 日曜日
  • にお
    • 花見
  • くつもりです
 

3:

Furigana:
ON
OFF
  • その
    • 火曜日
  • みだ