Cách viết
NAM- Số nét: 07 - Bộ: ĐIỀN 田
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On だん

男性 ( だんせい )

NAM TÍNH

giới tính nam

男子 ( 男子 )

NAM TỬ

cậu con trai

男性用 ( だんせいよう )

NAM TÍNH DỤNG

dùng riêng cho nam

Kun おとこ

男 ( おとこ )

NAM

đàn ông, giới tính nam

男の人 ( おとこのひと )

NAM NHÂN

đàn ông

男の子 ( おとこのこ )

NAM TỬ

cậu bé trai

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ NAM ( 男)
người đàn ông làm việc mạnh mẽ (力) dưới ruộng(田)
Giải thích nghĩa

nam, giới tính nam

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 日本
    • 人口
  • より

Dân số nhật thì nữ nhiều hơn nam

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • パンク
  • して
  • っていたら、
  • けてくれた

Khi tôi bị khó khăn do bánh xe xẹp lốp thì được người đàn ông giúp đỡ

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 性用
    • トレイ
    • 左側
  • です

Toilet dành cho đàn ông thì nằm bên trái

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 今度生
  • れてくる
    • 男の子
  • がいい
 

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 信頼
  • できる
    • 男性
 

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 男の人
  • た。