19
NHẬT
20
NGUYỆT
21
HỎA
22
THỦY
23
MỘC
24
KIM
25
THỔ
Cách viết   Tập viết
THỦY- Số nét: 04 - Bộ: THỦY 水
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On すい

水道 ( すいどう )

THỦY ĐẠO

nước máy, nước dịch vụ

水中 ( すいちゅう )

THỦY TRUNG

trong nước

水曜日 ( すいようび )

THỦY DIỆU NHẬT

thứ 4

Kun みず

水 ( みず )

THỦY

nước

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ
Hình ảnh của thác nước bắn tung tóe
Giải thích nghĩa

nước

thứ 4

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • その
  • すぎて
  • めない

nước đó bẩn nên không uống được

汚すぎ(きたなすぎ) : quá dơ - すぎ có nghĩa là quá, thường gắn vào đuôi của các tính từ

飲めない(のめない) : thể nai của 飲む: không uống được

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 来週
    • 曜日
  • いしましょう

Hãy gặp nhau vào thứ 4 tuần sau

来週(らいしゅう) : tuần sau

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • まった

nước không chảy nữa

止まった(とまった) : thể ta của とまる:dừng lại

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
    • 中メガネ
  • をかけるといいですよ

Bạn nên đeo kính bảo hộ trong nước.

かける : đeo (kính)

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 植木
  • をやる
 

tưới nước cho cây

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 今日
    • 水曜日
  • です。
 

Hôm nay là thứ 4

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 水道
  • ですか
    • 井戸
  • ですか
 

nhà bà dùng nước dịch vụ hay dùng nước giếng

4:

Furigana:
ON
OFF
    • 水中
  • にもぐる
 

Lặn xuống nước

Bình luận