17
TỰ
18
THỜI
19
NHẬT
20
NGUYỆT
21
HỎA
22
THỦY
23
MỘC
Cách viết   Tập viết
NGUYỆT- Số nét: 04 - Bộ: NGUYỆT 月
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On がつ

一月、二月 ( いちがつ、にがつ )

NHẤT NGUYỆT, NHỊ NGUYỆT

tháng 1, tháng 2

お正月 ( おしょうがつ )

CHÍNH NGUYỆT

tết

On げつ

月曜日 ( げつようび )

NGUYỆT DIỆU NGUYỆT

thứ hai

前月、今月、来月 ( ぜんげつ、こんげつ、らいげつ )

TIỀN NGUYỆT, KIM NGUYỆT, LAI NGU

tháng trước, tháng này, tháng sau

Kun つき

月 ( つき )

NGUYỆT

tháng

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ
Mặt trăng với 2 đám mây che ngang
Giải thích nghĩa

mặt trăng

tháng

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
    • 今夜
  • がとても
  • るい

trăng đêm nay rất sáng

明るい(あかるい) : sáng

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
  • 1969
  • 7
  • 21
  • めて、
  • った

Ngày 21 tháng 7 năm 1969, lần đầu tiên con người lên mặt trăng.

初めて(はじめて) : lần đầu

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • 2
  • 15
    • 曜日
  • です。

ngày 15 tháng 2 là thứ 2.

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
    • アン
  • さんが
    • 日本
  • って、
    • ベトナム
  • ります。

Anh An đến Nhật tháng này, tháng sau quay về Việt Nam

帰ります(かえります) : về

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 一月
  • からここに
  • んでいます
 

sống ở đây từ tháng một

2:

Furigana:
ON
OFF
  • わが
    • 来月創立
  • 1
    • 周年
  • えます。
 

Tháng sau, trường tôi sẽ đón kỷ niệm một năm thành lập trường.

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 旅行
  • するつもりです
 

Dự định du lịch mặt trăng

Bình luận