16
VIÊN
17
TỰ
18
THỜI
19
NHẬT
20
NGUYỆT
21
HỎA
Cách viết   Tập viết
THỜI- Số nét: 10 - Bộ: NHẬT 日
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On

一時、二時 ( いちじ、にじ )

NHẤT TỰ, NHỊ TỰ

1 giờ, 2 giờ

何時 ( なんじ )

HÀ TỰ

mấy giờ

時間 ( じかん )

TỰ GIAN

thời gian

Kun とき

時 ( とき )

TỰ

khi, lúc

時計 ( とけい )

TỰ KẾ

đồng hồ

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ
Ngày xưa, người ta treo cái chuông bên ngôi chùa để thông báo thời gian.
Giải thích nghĩa

Giờ, ví dụ như 1 giờ, 2 giờ

Lúc đó, khi đó

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • なり

thời gian là vàng

金(かね) : Vàng, tiền

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 今日
    • 午後
  • 2
  • から3
  • までの
    • 事務所
  • てください。

Hôm nay, trong khoảng từ 2 đến 3 giờ thì hãy đến nơi làm việc của tôi.

間(あいだ) : Trong khoảng

事務所(じむしょ) : nơi làm việc, văn phòng

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
    • 計合
  • ってるか

Đồng hồ của anh có chính xác không?

君(きみ) : Bạn

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
    • 今晩
  • 7
  • ごろ
    • 渋谷
  • うことにしよう
 

Sẽ gặp nhau vào 7 giờ tối nay tại Shibuya nhé.

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 明日
    • 8時
  • こしてもらえますか
 

đánh thức tôi dậy lúc 8 giờ sáng mai được không?

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 日本
  • った
  • 、この
    • 時計
  • った
 

Tôi đã mua cái đồng hồ này khi đi Nhật

Bình luận