16
VIÊN
17
TỰ
18
THỜI
19
NHẬT
20
NGUYỆT
21
HỎA
22
THỦY
Cách viết   Tập viết
NHẬT- Số nét: 04 - Bộ: NHẬT 日
Cách Đọc và Từ Quan Trọng
On にち

日曜日 ( にちようび )

NHẬT DIỆU NHẬT

chủ nhật

On にっ

日本 ( にほん、にっぽん )

NHẬT BẢN

nhật bản

On じつ

平日 ( へいじつ )

BÌNH NHẬT

ngày bình thường

休日 ( きゅうじつ )

HƯU NHẬT

ngày nghỉ

Kun

日 ( ひ )

NHẬT

ngày

誕生日 ( たんじょうび )

ĐẢN SINH NHẬT

ngày sinh nhật

Kun

二日、三日、四日 ( ふつか、みっか、よっか )

NHỊ NHẬT, TAM NHẬT, TỨ NHẬT

mồng 2,3,4

Cách nhớ
cách nhớ hán tự từ
Vẽ hình mặt trời
Giải thích nghĩa

mặt trời, ví dự như 日があたる: có ánh nắng mặt trời

ngày, ví dụ như 一日:1 ngày

Thứ như thứ 2, 3,4...

nước nhật

Ví dụ
Ví dụ 1:
Furigana:
ON
OFF
  • うちの
  • はよく
  • があたる

Vườn nhà tôi luôn tràn ngập ánh mặt trời

庭(にわ) : vườn

Ví dụ 2:
Furigana:
ON
OFF
    • 誕生
  • おめでとう

Chúc mừng sinh nhật

Ví dụ 3:
Furigana:
ON
OFF
  • 一ヶ月住
  • んでいます

nghỉ ở Nhật 1 tháng

一ヶ月(いっかげつ) : 1 tháng

住んでいます(すんでいます) : thể te của すむ: sống

Ví dụ 4:
Furigana:
ON
OFF
  • には
    • カメラ
  • って
  • かけます

Tôi đi ra ngoài với máy ảnh của tôi vào các ngày lễ.

持って(もって) : thể te của もつ: mang, có

出かけます(でかけます) : đi ra ngoài

Bài tập

1:

Furigana:
ON
OFF
  • その
    • 部屋
    • 南向
  • きだから
  • でも
  • があたる
 

phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh mặt trời

2:

Furigana:
ON
OFF
    • 誕生日
    • ティ
  • ーに
    • 参加
  • する
 

Tham gia tiệc sinh nhật

3:

Furigana:
ON
OFF
    • 日本
    • 印象
  • はいかがですか
 

Ấn tượng của bạn về Nhật Bản như thế nào ?

4:

Furigana:
ON
OFF
    • 休日
    • ゴルフ
  • きます
 

Tôi đi chơi gôn vào ngày nghỉ.

Bình luận